Get in touch

Sấy ván liễu

Trang chủ >  Sản Phẩm >  Máy veneer >  Sấy ván liễu

máy sấy lõi veneer với bộ nạp tự động


  • Giới thiệu
  • Sản phẩm khác
  • Truy vấn
Giới thiệu

Mô tả:

Quá trình sấy là một trong những giai đoạn quan trọng trong sản xuất veneer. Mục tiêu chính của quá trình sấy là tạo ra veneer đã sấy có chất lượng cao với hiệu suất tốt nhất có thể. Điều này được thực hiện bằng cách sử dụng không khí nóng và ẩm bên trong máy sấy để loại bỏ độ ẩm khỏi veneer và giảm độ ẩm xuống mức tối ưu.

Chúng tôi có thể cung cấp nhiều loại dây chuyền sấy veneer khác nhau theo sự lựa chọn của khách hàng, và có thể phân loại veneer đã sấy thành các loại veneer khác nhau bằng cách kết hợp với các máy phân tích độ ẩm, máy phân tích chất lượng và các thiết bị khác. Nó phù hợp cho sản xuất ván dăm hoặc LVL.

Đặc điểm chính:

* Độ ẩm đồng đều của veneer sau khi sấy

* Cấu trúc hộp phun độc đáo, có thể tránh hiệu quả việc tắc nghẽn veneer

* Quạt ly tâm và bộ tản nhiệt hiệu quả cao cho năng suất veneer cao

*Các biện pháp cách nhiệt hiệu quả giúp giảm tiêu thụ năng lượng một cách đáng kể

*Tất cả các quạt đều ở cùng một bên để dễ dàng bảo trì

*Tiết kiệm nhân công, toàn bộ dây chuyền sản xuất chỉ cần 1 đến 2 nhân viên để vận hành

*Hệ thống chồng lớp đầu vào (tùy chọn), có thể tăng năng suất lên tới 10%

*Hệ thống kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm không khí (tùy chọn), tự động điều chỉnh nhiệt độ và độ ẩm trong phòng sấy, tiết kiệm tới 20% năng lượng tiêu thụ cho mỗi mét khối ván dăm sản xuất

*Hệ thống chữa cháy tự động (tùy chọn)


Thông số kỹ thuật:

Mô hình HG132/3000-8+1 HG182/3000-8+1 HG192/3000-8+1 HG133/3000-8+1 HG183\/3000-8+1 HG193\/3000A-8+1 HG193\/3000B-8+1 HG134/3000-8+1 HG184\/3000-8+1 HG194\/3000-8+1 HG134/5000-6+1 HG134\/5900-6+1 HG134/6300-6+1
LOẠI - 2 con lăn 2 lưới Lưới&Thanh cuộn 3 trục 3 Lưới 1 Lưới&2 Thanh cuộn 2 Lưới&1 Thanh cuộn 4 con lăn 4 Lưới 2 Lưới&2 Thanh cuộn Rộng 4 con lăn Rộng 4 con lăn Rộng 4 con lăn
Chiều rộng làm việc mm 3000 3000 3000 3000 3000 3000 3000 3000 3000 3000 5000 5900 6300
Số lượng boong - 2 2 2 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4
Chiều dài phần sưởi ấm mm 16100 16100 16100 16100 16100 16100 16100 16100 16100 16100 12100 12100 12100
Chiều dài phần làm mát mm 2100 2100 2100 2100 2100 2100 2100 2100 2100 2100 2100 2100 2100
Khả năng sấy m3/h 2 2 2 3 3 3 3 4 4 4 6.5 7.5 8.5
Tiêu thụ hơi nước kg/h 1780 1780 1780 2580 2580 2580 2580 3380 3380 3380 5040 5460 6000
Tổng công suất motor kW 81.2 85.5 80.7 116.7 120.7 116.7 120.7 141.2 160.2 156.2 146.2 257.2 257.2
Motor truyền động kW 11+2.2=13.2 7.5*2+2.2=17.5 11+7.5+2.2=20.7 11+7.5+2.2=20.7 7.5*3+2.2=24.7 7.5+11+2.2=20.7 7.5*3+2.2=24.7 11*2+2.2=13.2 7.5*4+2.2=32.2 7.5*2+11+2.2=28.2 11*2+2.2=24.2 11*2+2.2=24.2 11*2+2.2=24.2
Motor sưởi ấm kW 7.5*8 7.5*8 7.5*8 11*8 11*8 11*8 11*8 15*8 15*8 15*8 18.5*6 37*6 37*6
Động cơ làm mát kW 4*2 4*2 4*2 4*2 4*2 4*2 4*2 4.2 4*2 4*2 5.5*2 15*2 15*2
Tốc độ truyền tải m/phút 0-15 0-25 0-25/0-15 0-15 0-25 0-25/0-15 0-25/0-15 0-15 0-25 0-25/0-15 0-15 0-15 0-15
Kích thước tổng thể mm 29100*5260*3680 29600*5260*3700 38195*5260*3730 29100*5260*4180 32600*5260*4900 38195*5260*4230 38195*5260*4430 29100*5260*4680 32600*5260*5170 38195*5260*4930 25100*7060*4800 25100*8160*4800 25100*8560*4800
Trọng lượng kg 45000 42000 43500 49000 46000 47500 47000 56000 52000 59000 75000 89000 95000

Truy vấn